Sản phẩm bổ sung vào môi trường nuôi
POND CLEAN
Chế phẩm sinh học xử lý nước
CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LÀM SẠCH NƯỚC AO NUÔI – KIỂM SOÁT TẢO KHUÊ
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, dextrose.
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG: Trong 1 kg có chứa
Bacillus subtilis (min)………………………………………………………….. 1×1010 cfu
Bacillus licheniformis (min)………………………………………………….. 1×1010 cfu
Dextrose vừa đủ………………………………………………………………………… 1 kg
Độ ẩm (max)…………………………………………………………………………….. 10%
CÔNG DỤNG
– Sản phẩm chứa vi sinh vật có lợi cho môi trường nuôi cá/tôm, giảm nồng độ khí độc như NH3, H2S, NO2, khử mùi hôi thối từ đáy áo.
– Phân hủy nhanh chóng xác động vật, thực vật, thức ăn dư thừa, mùn bã hữu cơ nâng cao chất lượng nước.
– Giảm thiểu tình trạng chất cặn bã lơ lửng, váng nhầy nhớt trong môi trường nuôi.
– Cân bằng hệ vi sinh trong nước, hạn chế các bệnh về đường ruột cá/tôm.
– Kích thích tảo khuê phát triển và tiêu diệt tảo lam, tảo giáp, tảo đỏ,…
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Cách sử dụng:
Hòa tan 500 g sản phẩm + 2 kg rỉ mật đường/đường trắng + 50 lít nước sạch (nước mưa, nước lọc, nước giếng khoan, nước máy để sẵn 2 ngày), sục khí từ 4-8 tiếng trước khi sử dụng.
Liều sử dụng:
– Xử lý nước trong quá trình nuôi: dùng chế phẩm sau khi tăng sinh cho 2 000-5 000 m3 nước, xử lý vào 8-9 giờ sáng hoặc 15-17 giờ chiều cho 5-7 ngày liên tục mỗi đợt.
– Bổ sung vào nước nuôi, gây tảo có lợi: dùng chế phẩm sau khi tăng sinh cho 2 000-5 000 m3 nước, xử lý vào 8-9 giờ sáng hoặc 15-17 giờ chiều cho 2-3 ngày liên tục mỗi đợt.
– Xử lý nước khi có tảo độc và giảm khuẩn: dùng chế phẩm sau khi tăng sinh cho 1 000-1 500 m3 nước, xử lý vào buổi tối cho 2-3 đêm liên tục.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
– Nên sử dụng sản phẩm vào thời điểm ghi chú trên liều để tăng hiệu quả.
– Tăng cường quạt nước, sục khí khi sử dụng sản phẩm.
– Không sử dụng chung với thuốc sát trùng vì sẽ làm giảm hiệu quả sản phẩm.
– Khi ủ chế phẩm nên ủ ở nơi mát mẻ, không có ánh sáng chiếu vào.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
CHỈ DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Mã tiếp nhận: 02-023805
Số tiêu chuẩn công bố: TCCS 01:2018/TQ-TS
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.